Đời xe | Mã Model | Mô tả |
---|---|---|
Honda CRF1000L Africa Twin (2016 – 2017) | SD06 | Phiên bản tiêu chuẩn, động cơ 998cc, thiết kế adventure mạnh mẽ |
Honda CRF1000L Africa Twin DCT (2016 – 2017) | SD06D | Phiên bản với hộp số ly hợp kép (DCT), phù hợp đường trường và off-road |
Honda CRF1000L Africa Twin (2018 – 2019) | SD07 | Phiên bản nâng cấp với hệ thống kiểm soát lực kéo và màn hình TFT |
Honda CRF1000L Africa Twin Adventure Sports (2018 – 2019) | SD07A | Phiên bản Adventure Sports với bình xăng lớn hơn và hành trình phuộc dài hơn |
17500-MJP-F50ZA | Cụm bình xăng HONDA Chính Hãng
64360-MJP-F50ZA | Cánh yếm trái HONDA Chính Hãng
64250-MJP-G50ZA | Kính chắn gió HONDA Chính Hãng
81300-MJP-G50ZB | Tay nắm sau HONDA Chính Hãng
61101-MJP-G50 | Nhựa che giảm xóc phải HONDA Chính Hãng
61102-MJP-G50 | Nhựa che giảm xóc trái HONDA Chính Hãng
64310-MJP-F50ZA | Cánh yếm phải HONDA Chính Hãng