Đời xe | Mã Model | Mô tả |
---|---|---|
Honda Lead 110 (2008 – 2012) | JF19 | Phiên bản đầu tiên, động cơ 110cc, thiết to về ngang, cốp chứa đồ lớn |
Honda Lead 125 (2013 – 2016) | JF45 | Phiên bản nâng cấp với động cơ 125cc, công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI |
Honda Lead 125 Smart Key (2017 – 2020) | JF55 | Phiên bản hiện đại với hệ thống khóa thông minh Smart Key |
Honda Lead 125 Smart Key (2021 – nay) | JF75 | Phiên bản mới nhất, cải tiến đèn LED và động cơ eSP+ tiết kiệm nhiên liệu |
11395-K12-900 | Gioăng nắp máy bên trái HONDA Chính Hãng
19150-K2T-V00 | Nắp két tản nhiệt HONDA Chính Hãng
81140-K12-900ZF | Ốp trên bên trong *PB-390M* HONDA Chính Hãng
44301-GGE-900 | Trục bánh xe trước HONDA Chính Hãng
17510-K12-V00 | Bình xăng HONDA Chính Hãng
90912-GC8-005 | Vòng bi 6201 (China-1 mặt chắn bụi) HONDA Chính Hãng
12211-GFM-970 | Giá bắt trục cam HONDA Chính Hãng
45150-K12-902 | Cụm ngàm phanh trước trái HONDA Chính Hãng
50100-K12-V00 | Khung xe HONDA Chính Hãng
81140-K12-V00ZG | Ốp trên bên trong *Y229P* HONDA Chính Hãng
14106-GFM-900 | Lò xo giảm áp HONDA Chính Hãng
22109-GFM-970 | Đệm lõi trượt HONDA Chính Hãng