Đời xe | Mã Model | Mô tả |
---|---|---|
Honda NC750S (2014 – 2020) | RC88 | Phiên bản naked bike, động cơ 745cc, thiết kế hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu |
Honda NC750X (2014 – nay) | RC90 | Phiên bản adventure touring, động cơ 745cc, tích hợp khoang hành lý phía trước |
Honda NC750X DCT (2014 – nay) | RC93 | Phiên bản với hộp số ly hợp kép (DCT), phù hợp cho cả đường trường và đô thị |
Honda NC750X (2021 – nay) | RH09 | Phiên bản mới nhất, cải tiến thiết kế và công nghệ, động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 |
35130-MJL-Y11 | Cụm mô-tơ đề HONDA Chính Hãng
53170-MEJ-016 | (G2) Tay phanh phải HONDA Chính Hãng
64631-MJS-J70ZA | (G2) Bộ ốp mặt nạ a dưới phải *NHB01* HONDA Chính Hãng
06435-MGS-D32 | (G2) Má phanh sau NC750X HONDA Chính Hãng
22402-MJL-D30 | (G2) Lò xo HONDA Chính Hãng
46500-MGS-D30 | (G2) Cần phanh sau NC750X HONDA Chính Hãng
06455-MGS-D31 | (G2) Má phanh trước NC750X HONDA Chính Hãng
61100-MJS-J70ZA | (G2) Bộ chắn bùn trước *NHB01* HONDA Chính Hãng
77230-MJS-J70ZA | (G2) Bộ ốp mặt nạ trung tâm sau *NHB01* HONDA Chính Hãng
06435-MGS-D31 | (G2) Má phanh sau NC750X HONDA Chính Hãng
64450-MJS-J70 | Nhựa gầm xe HONDA Chính Hãng
22125-MJL-D30 | (G2) Lò xo yên xe HONDA Chính Hãng