Đời xe | Mã Model | Mô tả |
---|---|---|
Honda PCX 125 (2010 – 2012) | JF28 | Phiên bản đầu tiên, động cơ 125cc, thiết kế sang trọng và tiết kiệm nhiên liệu |
Honda PCX 150 (2013 – 2017) | JF47 | Phiên bản nâng cấp với động cơ 150cc và hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI |
Honda PCX Hybrid (2018 – nay) | JF84 | Phiên bản sử dụng công nghệ hybrid, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội |
Honda PCX 160 (2021 – nay) | KF47 | Phiên bản mới nhất, động cơ 160cc eSP+, thiết kế thể thao và hiện đại |
53102-KWN-710 | Đối trọng A tay lái HONDA Chính Hãng
37210-K97-J04 | Màn hình đo tốc độ HONDA Chính Hãng
81250-KWN-711 | Hộp chưa đồ HONDA Chính Hãng
61104-K1Z-J10 | Giá bắt tấm chắn bùn trước phải HONDA Chính Hãng
53205-KWN-900 | Nắp trước giá bắt tay lái HONDA Chính Hãng
37210-KWN-981 | Cụm đồng hồ HONDA Chính Hãng
51420-K97-T01 | Ống vỏ giảm xóc trước phải HONDA Chính Hãng
06111-K97-J01 | Bộ gioăng A HONDA Chính Hãng
83550-K36-J00ZW | Bộ ốp sườn phải *Y106* HONDA Chính Hãng
83500-KWN-901ZF | Ốp sườn phải *NHA96P* HONDA Chính Hãng
83650-K1Y-J50ZN | Bộ ốp sườn trái *YR381M* HONDA Chính Hãng
19641-KWN-900 | Hộp dẫn khí nắp máy trái HONDA Chính Hãng